Khai trương đầu năm 2022: Chọn người tuổi này mở hàng là đắt cả năm, thuận lợi như diều gặp gió

 

Công ty hay người kinh doanh đều muốn lựa chọn ngày đẹp nhất trong nay để tiến hành khai trường, mở cửa hàng trong dịp năm mới Nhâm Dần 2022. Nhân dịp những ngày đầu năm mới, Thuematbang.com.vn xin gửi đến bạn đọc Danh sách ngày đẹp khai trương đầu năm Nhâm Dần 2022 để mọi người tham khảo và lựa chọn được cho mình thời điểm phù hợp nhất.

 

Chi tiết Danh sách Ngày đẹp để khai trương, mở cửa hàng đầu năm mới dưới đây mà bạn đọc có thể tham khảo và lựa chọn được ngày phù hợp với tuổi, nghề nghệp phù hợp phong thủy cho sự nghiệp kinh doanh:

 

Danh sách Ngày đẹp đầu năm Nhâm Dần 2022

 

1. Danh sách Ngày đẹp đầu năm Nhâm Dần 2022

 

Những ngày đẹp để khai trương kinh doanh, buôn bán tham khảo trên đây giúp bạn đọc dễ dàng lựa chọn cho cửa hàng, công ty của mình ngày mở cửa mang đến thuận lợi cho cả năm.

 

Đơn cử, ngày 10/2/2022 tức Mùng 10 Âm lịch là thời điểm khai trương Khá tốt cho tất cả các tuổi trừ Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần. Đây cùng là ngày Lễ chùa Tốt cho các lãnh đạo công ty hay chủ cửa hàng.

 

Danh sách Ngày đẹp đầu năm Nhâm Dần 2022

 

2. Những ngày khai trương tốt đầu năm Nhâm Dần

 

Chủ doanh nghiệp lớn hay quản lý một cửa hàng nhỏ đều quan tâm đến việc lựa chọn ngày nào đầu năm để khai trường thuận lợi, buôn may bán đắt cả năm.

 

Phong tục tập quán từ xưa đã gắn liền trong đời sống sinh hoạt, buôn bán của người Việt Nam. Họ đều lựa chọn kỹ càng thời gian, ngày để mở cửa hàng, khai trương công ty với quan niệm có một năm thuận lợi, may mắn, làm ăn phát đạt.

 

Vậy đâu là những ngày đẹp phù hợp để khai trương đầu năm mới Nhâm Dần 2022? Và những ngày xấu nên tránh trong kinh doanh?

  

Thứ Ngày Giờ tốt khai trương
Chủ nhật Dương lịch: 6/2/2022
Âm lịch: 6/1/2022
Ngày Canh Dần
Tháng Nhâm Dần

Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)

 

Thứ Sáu Dương lịch: 11/2/2022
Âm lịch: 11/1/2022
Ngày Ất Mùi
Tháng Nhâm Dần

Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Tỵ (9h - 11h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)

 

Thứ Ba Dương lịch: 15/2/2022
Âm lịch: 15/1/2022
Ngày Kỷ Hợi
Tháng Nhâm Dần

Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Thìn (7h - 9h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Tuất (19h - 21h)
Giờ Hợi (21h - 23h)

 

Thứ Tư Dương lịch: 16/2/2022
Âm lịch: 16/1/2022
Ngày Canh Tý
Tháng Nhâm Dần

Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)

 

Thứ Bảy Dương lịch: 19/2/2022
Âm lịch: 19/1/2022
Ngày Quý Mão
Tháng Nhâm Dần

Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Dần (3h - 5h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Mùi (13h - 15h)
Giờ Dậu (17h - 19h)

 

Thứ Hai Dương lịch: 28/2/2022
Âm lịch: 28/1/2022
Ngày Nhâm Tý
Tháng Nhâm Dần

Giờ Tý (23h - 1h)
Giờ Sửu (1h - 3h)
Giờ Mão (5h - 7h)
Giờ Ngọ (11h - 13h)
Giờ Thân (15h - 17h)
Giờ Dậu (17h - 19h)

 

 

3. Gợi ý cách chọn tuổi đẹp mở cửa hàng đầu năm 2022

 

Bên cạnh việc lựa chọn ngày đẹp khai trương, giới kinh doanh còn quan tâm đến chuyện chọn người hợp tuổi để mở cửa hàng đầu năm mới. Khách mở hàng phải hợp tuổi, hợp mệnh với chủ nhân và với năm Nhâm Dần 2022 thì việc kinh doanh cả năm mới phát đạt, thịnh vượng.

 

Ngoài ra, họ còn phải là những người "có vía tốt, sức khỏe tốt, gia đình ấm êm, tính tính phóng khoáng, không u sầu, không thuộc tứ hành xung, nhà có tang hay đang kinh doanh thua lỗ" để mở hàng vào ngày khai trương cho mình.

 

Đặc biệt, các tuổi phạm Tam Tai trong năm Nhâm Dần 2022 mà gia đình hết sức lưu ý, tránh chọn để mở hàng bao gồm Thân - Tý - Thìn hay những tuổi bị sao chiếu mệnh xấu.

 

Cửa hàng, công ty có thể chọn người trong nhà hoặc tự mở hàng nếu thỏa mãn những yếu tố hợp tuổi cũng như biết cách thức tiến hành là được.

 

4. Những ngày tốt trong Tháng 2/ 2022

 

Thứ Nên Không nên Hướng xuất hành Giờ hoàng đạo (Giờ tốt)
Ngày 2/2/2022 - 2/1/2022 Âm lịch Cúng tế, san đường, sửa tường   Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày 4/2/2022 - 4/1/2022 Âm lịch Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng Kỵ châm cứu Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
Ngày 5/2/2022 - 5/1/2022 Âm lịch Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người   Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày 8/2/2022 - 8/1/2022 Âm lịch Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. San đường, đánh cá, trồng trọt. Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày 9/2/2022 - 9/1/2022 Âm lịch San đường, sửa nhà, sửa kho. Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Đi theo hướng Tây để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày 11/2/2022 - 11/1/2022 Âm lịch Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường.Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường. Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày 14/2/2022 - 14/1/2022 Âm lịch Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà. Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Đi theo hướng Bắc để đón Tài thần, hướng Đông Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày 16/2/2022 - 16/1/2022 Âm lịch Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài. Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất. Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
 Ngày 17/2/2022 - 17/1/2022 Âm lịch Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả. Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày 20/2/2022 - 20/1/2022 Âm lịch Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành. Nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng. Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
Ngày 21/2/2022 - 21/1/2022 Âm lịch San đường, sửa nhà, sửa kho. Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng. Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng. Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày 23/2/2022 - 23/1/2022 Âm lịch Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng. Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.  Đi theo hướng Đông để đón Tài thần, hướng Nam để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần. Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Ngày 26/2/2022 - 26/1/2022 Âm lịch Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng. Cầu phúc, cầu tự, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng. Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần. Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)

 


>>> Màu sắc hợp phong thủy năm 2022 cho gia chủ mang đến may mắn